Hán tự: 骄
Đọc nhanh: 骄 (kiêu). Ý nghĩa là: kiêu; kiêu ngạo; kiêu căng, mãnh liệt; gay gắt; mạnh mẽ; dữ dội, được yêu thích; cưng; sủng ái; yêu thương; yêu chiều. Ví dụ : - 做人不能太骄傲。 Làm người không thể quá kiêu ngạo.. - 她那骄人的态度让人讨厌。 Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.. - 骄雷在天空中炸响。 Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.
Ý nghĩa của 骄 khi là Tính từ
✪ kiêu; kiêu ngạo; kiêu căng
骄傲
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 她 那 骄人 的 态度 让 人 讨厌
- Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.
✪ mãnh liệt; gay gắt; mạnh mẽ; dữ dội
猛烈
- 骄雷 在 天空 中炸响
- Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
✪ được yêu thích; cưng; sủng ái; yêu thương; yêu chiều
受宠爱
- 这 小猫 是 主人 的 骄宠
- Con mèo nhỏ này là thú cưng của chủ nhân.
- 她 是 家中 最骄 的 孩子
- Cô ấy là đứa trẻ được cưng nhất trong nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 骄傲自大
- kiêu ngạo
- 骄傲自满
- kiêu ngạo tự mãn
- 切不可 骄傲
- Không được kiêu ngạo.
- 你 是 我 的 骄傲
- Em là niềm kiêu hãnh của anh.
- 他 总是 很 骄傲
- Anh ta luôn rất kiêu ngạo.
- 不要 太 骄傲 了
- Đừng có ngạo mạn quá.
- 我们 为 祖国 骄傲
- Chúng tôi tự hào về Tổ Quốc.
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 我 为 你 感到 骄傲
- Tớ tự hào về cậu.
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
- 他 是 全家人 的 骄傲
- Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.
- 好色 并非 值得 骄傲
- Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.
- 她 为 王室 后裔 骄傲
- Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.
- 我们 是 祖国 的 骄傲
- Chúng tôi là niềm tự hào của Tổ Quốc.
- 她 是 家中 最骄 的 孩子
- Cô ấy là đứa trẻ được cưng nhất trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm骄›