jiāo

Từ hán việt: 【kiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêu). Ý nghĩa là: kiêu; kiêu ngạo; kiêu căng, mãnh liệt; gay gắt; mạnh mẽ; dữ dội, được yêu thích; cưng; sủng ái; yêu thương; yêu chiều. Ví dụ : - 。 Làm người không thể quá kiêu ngạo.. - 。 Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.. - 。 Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kiêu; kiêu ngạo; kiêu căng

骄傲

Ví dụ:
  • - 做人 zuòrén 不能 bùnéng tài 骄傲 jiāoào

    - Làm người không thể quá kiêu ngạo.

  • - 骄人 jiāorén de 态度 tàidù ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.

mãnh liệt; gay gắt; mạnh mẽ; dữ dội

猛烈

Ví dụ:
  • - 骄雷 jiāoléi zài 天空 tiānkōng 中炸响 zhōngzhàxiǎng

    - Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.

  • - 骄风 jiāofēng 刮得 guādé 树枝 shùzhī luàn chàn

    - Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.

được yêu thích; cưng; sủng ái; yêu thương; yêu chiều

受宠爱

Ví dụ:
  • - zhè 小猫 xiǎomāo shì 主人 zhǔrén de 骄宠 jiāochǒng

    - Con mèo nhỏ này là thú cưng của chủ nhân.

  • - shì 家中 jiāzhōng 最骄 zuìjiāo de 孩子 háizi

    - Cô ấy là đứa trẻ được cưng nhất trong nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之气 zhīqì

    - không một chút kiêu căng.

  • - xiǎo míng 有点 yǒudiǎn xiǎo 骄傲 jiāoào

    - Tiểu Minh có chút ngạo mạn.

  • - 切忌 qièjì 滋长 zīzhǎng 骄傲情绪 jiāoàoqíngxù

    - phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 成为 chéngwéi 进步 jìnbù de 障碍 zhàngài

    - Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.

  • - 骄傲自大 jiāoàozìdà

    - kiêu ngạo

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn

    - kiêu ngạo tự mãn

  • - 切不可 qièbùkě 骄傲 jiāoào

    - Không được kiêu ngạo.

  • - shì de 骄傲 jiāoào

    - Em là niềm kiêu hãnh của anh.

  • - 总是 zǒngshì hěn 骄傲 jiāoào

    - Anh ta luôn rất kiêu ngạo.

  • - 不要 búyào tài 骄傲 jiāoào le

    - Đừng có ngạo mạn quá.

  • - 我们 wǒmen wèi 祖国 zǔguó 骄傲 jiāoào

    - Chúng tôi tự hào về Tổ Quốc.

  • - 做人 zuòrén 不能 bùnéng tài 骄傲 jiāoào

    - Làm người không thể quá kiêu ngạo.

  • - wèi 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Tớ tự hào về cậu.

  • - qiáo 那股 nàgǔ 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner

    - Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn

    - Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.

  • - shì 全家人 quánjiārén de 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.

  • - 好色 hàosè 并非 bìngfēi 值得 zhíde 骄傲 jiāoào

    - Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.

  • - wèi 王室 wángshì 后裔 hòuyì 骄傲 jiāoào

    - Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.

  • - 我们 wǒmen shì 祖国 zǔguó de 骄傲 jiāoào

    - Chúng tôi là niềm tự hào của Tổ Quốc.

  • - shì 家中 jiāzhōng 最骄 zuìjiāo de 孩子 háizi

    - Cô ấy là đứa trẻ được cưng nhất trong nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骄

Hình ảnh minh họa cho từ 骄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Xiāo
    • Âm hán việt: Kiêu
    • Nét bút:フフ一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMHKL (弓一竹大中)
    • Bảng mã:U+9A84
    • Tần suất sử dụng:Cao