Hán tự: 驿
Đọc nhanh: 驿 (dịch). Ý nghĩa là: trạm dịch. Ví dụ : - 他住在驿站附近。 Anh ấy sống gần trạm dịch.. - 我去过那个驿站。 Tôi đã từng đến trạm dịch đó.. - 这是一个有名的驿站。 Đây là một trạm dịch nổi tiếng.
Ý nghĩa của 驿 khi là Danh từ
✪ trạm dịch
驿站(现多用于地名)
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 我 去过 那个 驿站
- Tôi đã từng đến trạm dịch đó.
- 这是 一个 有名 的 驿站
- Đây là một trạm dịch nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驿
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 我们 在 驿站 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi tại trạm.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 这条 路 有 很多 驿铺
- Trên con đường này có nhiều trạm dịch.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 我 去过 那个 驿站
- Tôi đã từng đến trạm dịch đó.
- 到 京城 后 , 我要 去 换 驿马
- Sau khi đến kinh thành, tôi sẽ đổi xe ngựa.
- 这是 一个 有名 的 驿站
- Đây là một trạm dịch nổi tiếng.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm驿›