Đọc nhanh: 驿卒 (dịch tuất). Ý nghĩa là: dịch phu.
Ý nghĩa của 驿卒 khi là Danh từ
✪ dịch phu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驿卒
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 病卒 了
- Ông ấy bệnh chết rồi.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 生卒 年 不详
- Năm sinh năm mất không rõ.
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 她 是 一名 兵卒
- Cô ấy là một người lính.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 我们 在 驿站 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi tại trạm.
- 聊以卒岁
- đành cố cho hết năm
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 我 卒 读 了
- Tôi đọc xong rồi.
- 我 卒 底 于 成
- Tôi cuối cùng cũng thành công.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 这条 路 有 很多 驿铺
- Trên con đường này có nhiều trạm dịch.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 她 卒 倒 在 地
- Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.
- 无名小卒
- vô danh tiểu tốt.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 这是 一个 有名 的 驿站
- Đây là một trạm dịch nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驿卒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驿卒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卒›
驿›