驿卒 yì zú

Từ hán việt: 【dịch tuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驿卒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 驿

Đọc nhanh: 驿 (dịch tuất). Ý nghĩa là: dịch phu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驿卒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驿卒 khi là Danh từ

dịch phu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驿卒

  • - zhù zài 驿站 yìzhàn 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần trạm dịch.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 病卒 bìngzú le

    - Ông ấy bệnh chết rồi.

  • - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • - 生卒 shēngzú nián 不详 bùxiáng

    - Năm sinh năm mất không rõ.

  • - 马前小卒 mǎqiánxiǎozú

    - kẻ đầy tớ; người lính hầu.

  • - shì 一名 yīmíng 兵卒 bīngzú

    - Cô ấy là một người lính.

  • - 这个 zhègè zǒu hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Con tốt này đi rất khéo léo.

  • - 我们 wǒmen zài 驿站 yìzhàn 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi tại trạm.

  • - 聊以卒岁 liáoyǐzúsuì

    - đành cố cho hết năm

  • - 将军 jiāngjūn duì 士卒 shìzú men 非常 fēicháng 关心 guānxīn

    - Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.

  • - le

    - Tôi đọc xong rồi.

  • - chéng

    - Tôi cuối cùng cũng thành công.

  • - 驿铺 yìpù 位于 wèiyú 山脚下 shānjiǎoxià

    - Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.

  • - 这条 zhètiáo yǒu 很多 hěnduō 驿铺 yìpù

    - Trên con đường này có nhiều trạm dịch.

  • - 驿站 yìzhàn 提供 tígōng 住宿服务 zhùsùfúwù

    - Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.

  • - dào zài

    - Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.

  • - 无名小卒 wúmíngxiǎozú

    - vô danh tiểu tốt.

  • - 兵卒 bīngzú men 包围 bāowéi 京城 jīngchéng 开始 kāishǐ 严禁 yánjìn 出入 chūrù

    - Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 有名 yǒumíng de 驿站 yìzhàn

    - Đây là một trạm dịch nổi tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驿卒

Hình ảnh minh họa cho từ 驿卒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驿卒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Cù , Zú
    • Âm hán việt: Thốt , Tuất , Tốt
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YOOJ (卜人人十)
    • Bảng mã:U+5352
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 驿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:フフ一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMEQ (弓一水手)
    • Bảng mã:U+9A7F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình