Đọc nhanh: 驿站 (dịch trạm). Ý nghĩa là: trạm dịch; dịch trạm.
Ý nghĩa của 驿站 khi là Danh từ
✪ trạm dịch; dịch trạm
古代供传递政府文书的人中途更换马匹或休息、住宿的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驿站
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 保安 正在 门口 站岗
- Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 我们 在 驿站 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi tại trạm.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 我 去过 那个 驿站
- Tôi đã từng đến trạm dịch đó.
- 这是 一个 有名 的 驿站
- Đây là một trạm dịch nổi tiếng.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驿站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驿站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm站›
驿›