Đọc nhanh: 驿丞 (dịch thừa). Ý nghĩa là: dịch thừa (một chức danh thời Minh; Thanh. Quản lý trạm dịch); dịch thừa.
Ý nghĩa của 驿丞 khi là Danh từ
✪ dịch thừa (một chức danh thời Minh; Thanh. Quản lý trạm dịch); dịch thừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驿丞
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 我们 在 驿站 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi tại trạm.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 这条 路 有 很多 驿铺
- Trên con đường này có nhiều trạm dịch.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 县丞
- huyện thừa.
- 我 去过 那个 驿站
- Tôi đã từng đến trạm dịch đó.
- 到 京城 后 , 我要 去 换 驿马
- Sau khi đến kinh thành, tôi sẽ đổi xe ngựa.
- 这是 一个 有名 的 驿站
- Đây là một trạm dịch nổi tiếng.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驿丞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驿丞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丞›
驿›