Từ hán việt: 【tứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ). Ý nghĩa là: xe tứ mã, ngựa, tứ. Ví dụ : - ()。 nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.. - 。 xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xe tứ mã

驷马

Ví dụ:
  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - 驷马高车 sìmǎgāochē

    - xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.

ngựa

tứ

驷马; 同拉一辆车的四匹马

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 驷马高车 sìmǎgāochē

    - xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驷

Hình ảnh minh họa cho từ 驷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:フフ一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMWC (弓一田金)
    • Bảng mã:U+9A77
    • Tần suất sử dụng:Thấp