chán

Từ hán việt: 【sàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sàm). Ý nghĩa là: thèm; ham; thèm ăn; tham ăn; háu ăn, thèm muốn; ước ao. Ví dụ : - 。 Cô ấy ngửi thấy mùi thơm là thèm rồi.. - 。 Tôi vừa ngửi thấy vịt quay là thèm rồi.. - 饿。 Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thèm; ham; thèm ăn; tham ăn; háu ăn

看见好的食物就想吃;专爱吃好的;贪嘴

Ví dụ:
  • - 闻到 wéndào 香味 xiāngwèi jiù chán la

    - Cô ấy ngửi thấy mùi thơm là thèm rồi.

  • - 闻到 wéndào 烤鸭 kǎoyā jiù chán le

    - Tôi vừa ngửi thấy vịt quay là thèm rồi.

  • - 饿 è 只是 zhǐshì 嘴馋 zuǐchán 而已 éryǐ

    - Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thèm muốn; ước ao

看到喜爱的事物想得到;羡慕

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào hǎo 衣服 yīfú chán huāng

    - Thấy quần áo đẹp là cô ấy lại không thể rời mắt.

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 很/特别 + 馋

Ví dụ:
  • - 特别 tèbié chán 烤鸭 kǎoyā

    - Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.

  • - hěn chán 红烧肉 hóngshāoròu

    - Anh ấy rất thèm thịt kho.

Động từ (解/发) + 馋

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào 烤鸭 kǎoyā jiù 发馋 fāchán

    - Anh ấy thấy vịt quay là thèm ngay.

  • - shuō 烧烤 shāokǎo jiù 发馋 fāchán

    - Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 饿 è 只是 zhǐshì 嘴馋 zuǐchán 而已 éryǐ

    - Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.

  • - niáng shuō shì 馋鬼 chánguǐ

    - Mẹ nói tôi là một con quỷ tham ăn

  • - 特别 tèbié chán 烤鸭 kǎoyā

    - Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.

  • - 闻到 wéndào 烤鸭 kǎoyā jiù chán le

    - Tôi vừa ngửi thấy vịt quay là thèm rồi.

  • - 看到 kàndào 烤鸭 kǎoyā jiù 发馋 fāchán

    - Anh ấy thấy vịt quay là thèm ngay.

  • - 丰盛 fēngshèng de 午饭 wǔfàn 令人 lìngrén chán

    - Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.

  • - 觉得 juéde 饭菜 fàncài 点得 diǎndé 太多 tàiduō le shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo ya

    - Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.

  • - chī 这么 zhème shǎo què diǎn 这么 zhème 多菜 duōcài 觉得 juéde shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo

    - Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.

  • - hěn chán 红烧肉 hóngshāoròu

    - Anh ấy rất thèm thịt kho.

  • - 看到 kàndào hǎo 衣服 yīfú chán huāng

    - Thấy quần áo đẹp là cô ấy lại không thể rời mắt.

  • - 闻到 wéndào 香味 xiāngwèi jiù chán la

    - Cô ấy ngửi thấy mùi thơm là thèm rồi.

  • - shuō 烧烤 shāokǎo jiù 发馋 fāchán

    - Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.

  • - jiàn le 人家 rénjiā chī 东西 dōngxī jiù 嘴馋 zuǐchán

    - Nhìn người ta ăn mà thèm

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馋

Hình ảnh minh họa cho từ 馋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+9 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Sàm
    • Nét bút:ノフフノフ丨フ一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVNUY (弓女弓山卜)
    • Bảng mã:U+998B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình