Đọc nhanh: 馋痨 (sàm lao). Ý nghĩa là: chết thèm; thèm thuồng; chết thèm chết nhạt; thèm lạt; thèm nhạt.
Ý nghĩa của 馋痨 khi là Tính từ
✪ chết thèm; thèm thuồng; chết thèm chết nhạt; thèm lạt; thèm nhạt
讥人贪涎美食或女色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馋痨
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 娘 说 我 是 馋鬼
- Mẹ nói tôi là một con quỷ tham ăn
- 干血痨
- bệnh lao khô máu.
- 他 特别 馋 烤鸭
- Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.
- 我 闻到 烤鸭 就 馋 了
- Tôi vừa ngửi thấy vịt quay là thèm rồi.
- 他 看到 烤鸭 就 发馋
- Anh ấy thấy vịt quay là thèm ngay.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 他 很 馋 红烧肉
- Anh ấy rất thèm thịt kho.
- 肺痨
- bệnh lao phổi.
- 肠痨
- bệnh lao ruột.
- 看到 好 衣服 她 馋 得 慌
- Thấy quần áo đẹp là cô ấy lại không thể rời mắt.
- 她 闻到 香味 就 馋 啦
- Cô ấy ngửi thấy mùi thơm là thèm rồi.
- 他 一 说 烧烤 我 就 发馋
- Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.
- 见 了 人家 吃 东西 就 嘴馋
- Nhìn người ta ăn mà thèm
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馋痨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馋痨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痨›
馋›