jùn

Từ hán việt: 【tuấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuấn). Ý nghĩa là: ăn thức ăn thừa, tuấn; như "tuấn (đồ ăn thừa)" (Danh) Thức ăn còn thừa. ◇Lễ Kí : Tuấn dư bất tế (Khúc lễ thượng ) Thức ăn thừa không tế nữa. (Danh) Thức ăn chín. § Thông sôn . (Động) Ăn thức ăn thừa. ◇Nghi lễ : Dắng tuấn chủ nhân chi dư (Sĩ hôn lễ ) Nàng hầu ăn thức ăn dư của chủ nhân..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ăn thức ăn thừa

吃剩下的食物

tuấn; như "tuấn (đồ ăn thừa)" (Danh) Thức ăn còn thừa. ◇Lễ Kí 禮記: Tuấn dư bất tế 餕餘不祭 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Thức ăn thừa không tế nữa. (Danh) Thức ăn chín. § Thông sôn 飧. (Động) Ăn thức ăn thừa. ◇Nghi lễ 儀禮: Dắng tuấn chủ nhân chi dư 媵餕主人之餘 (Sĩ hôn lễ 鄉飲酒禮) Nàng hầu ăn thức ăn dư của chủ nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馂

Hình ảnh minh họa cho từ 馂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:ノフフフ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVICE (弓女戈金水)
    • Bảng mã:U+9982
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp