- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thực 食 (+7 nét)
- Pinyin:
Jùn
- Âm hán việt:
Tuấn
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶フ丶ノ丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰飠夋
- Thương hiệt:OIICE (人戈戈金水)
- Bảng mã:U+9915
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 餕
-
Giản thể
馂
-
Cách viết khác
𦿉
𩝘
Ý nghĩa của từ 餕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 餕 (Tuấn). Bộ Thực 食 (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶フ丶ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: đồ ăn thừa, Ăn thừa., Thức ăn còn thừa, Thức ăn chín, Ăn thức ăn thừa. Từ ghép với 餕 : 餕餘不祭 Đồ ăn thừa thì không dùng để tế (Lễ kí) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đồ ăn thừa. Như sách Lễ kí 禮記 nói: Tuấn dư bất tế 餕餘不祭 đồ ăn thừa không tế nữa.
- Ăn thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Đồ ăn thừa
- 餕餘不祭 Đồ ăn thừa thì không dùng để tế (Lễ kí)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thức ăn còn thừa
- “Tuấn dư bất tế” 餕餘不祭 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Thức ăn thừa không tế nữa.
Trích: Lễ Kí 禮記
Động từ
* Ăn thức ăn thừa
- “Dắng tuấn chủ nhân chi dư” 媵餕主人之餘 (Sĩ hôn lễ 鄉飲酒禮) Nàng hầu ăn thức ăn dư của chủ nhân.
Trích: Nghi lễ 儀禮