Đọc nhanh: 三星饭店 (tam tinh phạn điếm). Ý nghĩa là: khách sạn ba sao.
Ý nghĩa của 三星饭店 khi là Danh từ
✪ khách sạn ba sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三星饭店
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 在 凯悦 酒店 订 了 三天 房
- Ba ngày ở Hyatt.
- 他 每天 吃 三顿 饭
- Anh ấy mỗi ngày ăn ba bữa.
- 他 每天 都 吃 三顿 饭
- Mỗi ngày anh ấy ăn ba bữa.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 开 三份 客饭
- dọn ba phần cơm.
- 涉外 定点 饭店
- khách sạn dành cho khách quốc tế
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 他 吃 三勺 米饭
- Anh ấy ăn 3 thìa cơm.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 星期天 , 我 去 商店 买 衣服
- Chủ nhật tôi đi cửa hàng mua quần áo.
- 饭馆 就 在 旅店 隔壁
- Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.
- 我 在 那家 饭店 呆 了 三夜
- Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三星饭店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三星饭店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
店›
星›
饭›