tún

Từ hán việt: 【đồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồn). Ý nghĩa là: vằn thắn (mì, món ăn), mằn thắn. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đến nhà hàng hoành thánh này để ăn hoành thánh.. - 。 Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vằn thắn (mì, món ăn)

见〖馄饨〗

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 这家 zhèjiā 馄饨 húntún diàn chī 馄饨 húntún

    - Chúng tôi đến nhà hàng hoành thánh này để ăn hoành thánh.

  • - 第一次 dìyīcì 亲手 qīnshǒu bāo 馄饨 húntún 兴趣盎然 xìngqùàngrán

    - Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.

mằn thắn

面食, 用薄面片包馅儿, 通常是煮熟后带汤吃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 第一次 dìyīcì 亲手 qīnshǒu bāo 馄饨 húntún 兴趣盎然 xìngqùàngrán

    - Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.

  • - 冬天 dōngtiān chī 馄饨 húntún hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Ăn hoành thánh vào mùa đông cảm thấy rất ấm.

  • - chī le 一碗 yīwǎn 馄饨 húntún

    - Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.

  • - 馄饨 húntún de 外皮 wàipí 有点 yǒudiǎn

    - Vỏ của hoành thánh hơi giòn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 猪肉 zhūròu 馄饨 húntún

    - Tôi thích ăn hoành thánh thịt heo.

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 这家 zhèjiā 馄饨 húntún diàn chī 馄饨 húntún

    - Chúng tôi đến nhà hàng hoành thánh này để ăn hoành thánh.

  • - 这个 zhègè 馄饨 húntún hěn 好吃 hǎochī

    - Món hoành thánh này rất ngon.

  • - bāo de 馄饨 húntún 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Những hoành thánh cô ấy làm rất đẹp.

  • - mǎi le 几个 jǐgè 馄饨 húntún

    - Tôi đã mua mấy cái hoành thánh.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饨

Hình ảnh minh họa cho từ 饨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Tūn , Tún
    • Âm hán việt: Đồn
    • Nét bút:ノフフ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPU (弓女心山)
    • Bảng mã:U+9968
    • Tần suất sử dụng:Trung bình