Đọc nhanh: 鲜肉馄饨 (tiên nhụ hồn đồn). Ý nghĩa là: Hoành thánh thịt bằm.
Ý nghĩa của 鲜肉馄饨 khi là Danh từ
✪ Hoành thánh thịt bằm
鲜肉馄饨的配料与做法有多种,各地也不尽相同,口味也有差异;相同的是馄饨制作快、方便易学、吃起来易消化、老少皆宜。是居家、餐馆的常见小吃食品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜肉馄饨
- 这个 榴莲 的 肉 很 鲜美
- Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 超市 里 卖 鲜肉
- Trong siêu thị có bán thị tươi.
- 这块 牛肉 肉质 鲜嫩
- Miếng thịt bò này mềm.
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 这块 肉不鲜 了
- Miếng thịt này không còn tươi nữa.
- 冬天 吃 馄饨 很 暖和
- Ăn hoành thánh vào mùa đông cảm thấy rất ấm.
- 蚝 肉 鲜美 很 可口
- Thịt hàu rất tươi ngon.
- 蛤蜊 肉 非常 鲜美
- Thịt nghêu rất tươi ngon.
- 市场 上 有 鲜肉 卖
- Trên chợ có thịt tươi bán.
- 菜市场 的 猪肉 很 新鲜
- Thịt lợn ở chợ rất tươi.
- 他 吃 了 一碗 馄饨
- Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.
- 馄饨 的 外皮 有点 酥
- Vỏ của hoành thánh hơi giòn.
- 把 年轻 帅气 的 男性 称呼 为 小 鲜肉
- Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".
- 我 喜欢 吃 猪肉 馄饨
- Tôi thích ăn hoành thánh thịt heo.
- 新鲜 的 椰肉 柔软 多汁
- Cùi dừa tươi mềm ngọt mọng nước.
- 我们 来到 这家 馄饨 店 吃 馄饨
- Chúng tôi đến nhà hàng hoành thánh này để ăn hoành thánh.
- 这个 馄饨 很 好吃
- Món hoành thánh này rất ngon.
- 她 包 的 馄饨 特别 好看
- Những hoành thánh cô ấy làm rất đẹp.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 椰肉
- Tôi thích ăn cơm dừa tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜肉馄饨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜肉馄饨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺼›
肉›
饨›
馄›
鲜›