馄饨面 Húntún miàn

Từ hán việt: 【hồn đồn diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "馄饨面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồn đồn diện). Ý nghĩa là: Mì vằn thắn (hoành thánh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 馄饨面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 馄饨面 khi là Danh từ

Mì vằn thắn (hoành thánh)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馄饨面

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

  • - 罗面 luómiàn

    - Rây bột.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 玉米面 yùmǐmiàn

    - bột ngô.

  • - 第一次 dìyīcì 亲手 qīnshǒu bāo 馄饨 húntún 兴趣盎然 xìngqùàngrán

    - Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.

  • - 冬天 dōngtiān chī 馄饨 húntún hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Ăn hoành thánh vào mùa đông cảm thấy rất ấm.

  • - chī le 一碗 yīwǎn 馄饨 húntún

    - Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.

  • - 馄饨 húntún de 外皮 wàipí 有点 yǒudiǎn

    - Vỏ của hoành thánh hơi giòn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 猪肉 zhūròu 馄饨 húntún

    - Tôi thích ăn hoành thánh thịt heo.

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 这家 zhèjiā 馄饨 húntún diàn chī 馄饨 húntún

    - Chúng tôi đến nhà hàng hoành thánh này để ăn hoành thánh.

  • - 这个 zhègè 馄饨 húntún hěn 好吃 hǎochī

    - Món hoành thánh này rất ngon.

  • - bāo de 馄饨 húntún 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Những hoành thánh cô ấy làm rất đẹp.

  • - mǎi le 几个 jǐgè 馄饨 húntún

    - Tôi đã mua mấy cái hoành thánh.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馄饨面

Hình ảnh minh họa cho từ 馄饨面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馄饨面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Tūn , Tún
    • Âm hán việt: Đồn
    • Nét bút:ノフフ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPU (弓女心山)
    • Bảng mã:U+9968
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:ノフフ丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVAPP (弓女日心心)
    • Bảng mã:U+9984
    • Tần suất sử dụng:Thấp