Đọc nhanh: 食材 (thực tài). Ý nghĩa là: thành phần; nguyên liệu (nấu ăn). Ví dụ : - 我们买了新鲜食材。 Chúng tôi đã mua nguyên liệu tươi.. - 食材要提前准备。 Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.. - 我们需要多种食材。 Chúng tôi cần nhiều loại nguyên liệu.
Ý nghĩa của 食材 khi là Danh từ
✪ thành phần; nguyên liệu (nấu ăn)
食材指制作食物时所需要使用的原料,如黄瓜、白菜、牛肉、桂圆……
- 我们 买 了 新鲜 食材
- Chúng tôi đã mua nguyên liệu tươi.
- 食材 要 提前准备
- Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.
- 我们 需要 多种 食材
- Chúng tôi cần nhiều loại nguyên liệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食材
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 菲材
- tài mọn
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 没有 食物 , 我们 只能 饿 着
- Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.
- 食材 要 提前准备
- Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.
- 燕窝 是 名贵 的 食材
- Tổ yến là nguyên liệu quý giá.
- 海米 是 一种 很 好 的 食材
- Tôm khô là một loại nguyên liệu thực phẩm rất tốt.
- 我们 需要 多种 食材
- Chúng tôi cần nhiều loại nguyên liệu.
- 赶街 可以 买 到 新鲜 食材
- Đi chợ có thể mua thực phẩm tươi.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
- 她 喜欢 天然 的 食材
- Cô ấy thích nguyên liệu tự nhiên.
- 帮 他 获胜 的 是 我 的 秘密 食材
- Điều gì đã giúp là thành phần bí mật của tôi.
- 我们 买 了 新鲜 食材
- Chúng tôi đã mua nguyên liệu tươi.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm材›
食›