食材 shícái

Từ hán việt: 【thực tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "食材" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực tài). Ý nghĩa là: thành phần; nguyên liệu (nấu ăn). Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã mua nguyên liệu tươi.. - 。 Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.. - 。 Chúng tôi cần nhiều loại nguyên liệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 食材 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 食材 khi là Danh từ

thành phần; nguyên liệu (nấu ăn)

食材指制作食物时所需要使用的原料,如黄瓜、白菜、牛肉、桂圆……

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen mǎi le 新鲜 xīnxiān 食材 shícái

    - Chúng tôi đã mua nguyên liệu tươi.

  • - 食材 shícái yào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 多种 duōzhǒng 食材 shícái

    - Chúng tôi cần nhiều loại nguyên liệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食材

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 网罗人材 wǎngluóréncái

    - chiêu mộ nhân tài

  • - 汉堡 hànbǎo shì 食品 shípǐn

    - Hamburger là đồ ăn.

  • - 菲材 fěicái

    - tài mọn

  • - 奶奶 nǎinai 食给 shígěi 我们 wǒmen 热汤 rètāng

    - Bà cho chúng tôi canh nóng.

  • - 吸食 xīshí 鸦片 yāpiàn

    - hút thuốc phiện

  • - 新疆 xīnjiāng yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Tân Cương có rất nhiều món ngon.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - 没有 méiyǒu 食物 shíwù 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 饿 è zhe

    - Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.

  • - 食材 shícái yào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.

  • - 燕窝 yànwō shì 名贵 míngguì de 食材 shícái

    - Tổ yến là nguyên liệu quý giá.

  • - 海米 hǎimǐ shì 一种 yīzhǒng hěn hǎo de 食材 shícái

    - Tôm khô là một loại nguyên liệu thực phẩm rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 多种 duōzhǒng 食材 shícái

    - Chúng tôi cần nhiều loại nguyên liệu.

  • - 赶街 gǎnjiē 可以 kěyǐ mǎi dào 新鲜 xīnxiān 食材 shícái

    - Đi chợ có thể mua thực phẩm tươi.

  • - 大厨 dàchú 生活 shēnghuó xiǎo 妙招 miàozhāo yào xiǎng gèng 入味 rùwèi gèng 容易 róngyì 成熟 chéngshú 食材 shícái 形状 xíngzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn

  • - 喜欢 xǐhuan 天然 tiānrán de 食材 shícái

    - Cô ấy thích nguyên liệu tự nhiên.

  • - bāng 获胜 huòshèng de shì de 秘密 mìmì 食材 shícái

    - Điều gì đã giúp là thành phần bí mật của tôi.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 新鲜 xīnxiān 食材 shícái

    - Chúng tôi đã mua nguyên liệu tươi.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 食材

Hình ảnh minh họa cho từ 食材

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao