Đọc nhanh: 春风风人 (xuân phong phong nhân). Ý nghĩa là: thi ân; ban ân; ban ơn.
Ý nghĩa của 春风风人 khi là Thành ngữ
✪ thi ân; ban ân; ban ơn
指施恩泽于他人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春风风人
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 这 人 风骨 不凡
- Người này có khí chất bất phàm.
- 那 风景 忒 迷人
- Cảnh quan đó quá hấp dẫn.
- 美丽 的 风景 让 人 陶醉
- Cảnh đẹp làm người ta say mê.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 春风 骀
- gió xuân rất dễ chịu.
- 风采 动人
- phong thái nho nhã
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
- 春风 送暖
- gió xuân mang hơi ấm đến.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春风风人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春风风人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
春›
风›