Đọc nhanh: 风风光光 (phong phong quang quang). Ý nghĩa là: Nở mày nở mặt. Ví dụ : - 她一早就打扮得风风光光的, 准备参加这场颁奖 Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
Ý nghĩa của 风风光光 khi là Thành ngữ
✪ Nở mày nở mặt
《风风光光》是一部在起点中文网连载的小说,作者是尘风1。
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风风光光
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 涡河 风光 令人 陶醉
- Cảnh sông Oa Hà làm người ta say mê.
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 澳洲 的 自然风光 很 美丽
- Cảnh quan thiên nhiên của nước Úc rất đẹp.
- 风光 旖
- phong cảnh hữu tình
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 北国风光
- phong cảnh miền Bắc Trung quốc
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 墨国 风光 很 独特
- Phong cảnh của nước Mê-hi-cô rất độc đáo.
- 那处 风光 胜 往昔
- Phong cảnh nơi đó đẹp hơn tranh.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 沿海 的 风光 很 迷人
- Phong cảnh ven biển rất cuốn hút.
- 山野 风光 很 美
- Cảnh ở vùng núi rất đẹp.
- 海边 的 风光 特别 美丽
- Phong cảnh bên biển rất đẹp.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 旅途 风光 真 迷人
- Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风风光光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风风光光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
风›