风凉话 fēngliánghuà

Từ hán việt: 【phong lương thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风凉话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong lương thoại). Ý nghĩa là: nói mát; lời nói mát; lời châm chọc. Ví dụ : - nói lời châm chọc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风凉话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风凉话 khi là Danh từ

nói mát; lời nói mát; lời châm chọc

不负责任的冷言冷语

Ví dụ:
  • - shuō 风凉话 fēngliánghuà

    - nói lời châm chọc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风凉话

  • - 外面 wàimiàn de 风吹 fēngchuī hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.

  • - 夜晚 yèwǎn de fēng hěn 凉快 liángkuài

    - Gió vào ban đêm rất mát.

  • - shuō 风凉话 fēngliánghuà

    - nói lời châm chọc

  • - 凉风习习 liángfēngxíxí

    - gió mát rượi.

  • - 凉风 liángfēng 拂拂 fúfú

    - gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy

  • - 秋风 qiūfēng 带来 dàilái 凉爽 liángshuǎng

    - Gió thu mang đến sự mát mẻ.

  • - 海风 hǎifēng ràng 天气 tiānqì 变得 biànde 凉爽 liángshuǎng

    - Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.

  • - 别站 biézhàn zài 风口 fēngkǒu shàng 小心 xiǎoxīn 着凉 zháoliáng

    - Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.

  • - 口角生风 kǒujuéshēngfēng ( 形容 xíngróng 说话 shuōhuà 流利 liúlì )

    - ăn nói lưu loát.

  • - 今天 jīntiān de fēng 有点 yǒudiǎn 凉爽 liángshuǎng

    - Gió hôm nay hơi mát.

  • - 凉风 liángfēng chuī lái 爽快 shuǎngkuai 极了 jíle

    - Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.

  • - 这里 zhèlǐ zuò zhe zhèng 迎风 yíngfēng hěn 凉爽 liángshuǎng

    - ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.

  • - 专门 zhuānmén huì jiǎng 风凉话 fēngliánghuà

    - anh ấy hay châm chọc.

  • - 整个 zhěnggè 对话 duìhuà 期间 qījiān 中方 zhōngfāng de 媒体 méitǐ 吹风会 chuīfēnghuì 将会 jiānghuì 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Các cuộc họp báo của giới truyền thông Trung Quốc sẽ rất kịp thời trong suốt cuộc đối thoại

  • - 风声 fēngshēng 淹没 yānmò le 他们 tāmen de 对话 duìhuà

    - Tiếng gió đã lấn át cuộc đối thoại của họ.

  • - 总是 zǒngshì 说出 shuōchū 风趣 fēngqù 的话 dehuà

    - Cô ấy luôn nói ra những lời dí dỏm.

  • - 出门 chūmén 戴上 dàishang 帽子 màozi 小心 xiǎoxīn 吹风 chuīfēng 着凉 zháoliáng

    - Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 风格 fēnggé hěn 洒脱 sǎtuō

    - Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.

  • - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • - 风中 fēngzhōng dài zhe 秋天 qiūtiān de 凉意 liángyì

    - Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风凉话

Hình ảnh minh họa cho từ 风凉话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风凉话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao