Đọc nhanh: 风凉话 (phong lương thoại). Ý nghĩa là: nói mát; lời nói mát; lời châm chọc. Ví dụ : - 说风凉话 nói lời châm chọc
Ý nghĩa của 风凉话 khi là Danh từ
✪ nói mát; lời nói mát; lời châm chọc
不负责任的冷言冷语
- 说 风凉话
- nói lời châm chọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风凉话
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 夜晚 的 风 很 凉快
- Gió vào ban đêm rất mát.
- 说 风凉话
- nói lời châm chọc
- 凉风习习
- gió mát rượi.
- 凉风 拂拂
- gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy
- 秋风 带来 凉爽
- Gió thu mang đến sự mát mẻ.
- 海风 让 天气 变得 凉爽
- Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 这里 坐 着 正 迎风 , 很 凉爽
- ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 整个 对话 期间 , 中方 的 媒体 吹风会 将会 非常 及时
- Các cuộc họp báo của giới truyền thông Trung Quốc sẽ rất kịp thời trong suốt cuộc đối thoại
- 风声 淹没 了 他们 的 对话
- Tiếng gió đã lấn át cuộc đối thoại của họ.
- 她 总是 说出 风趣 的话
- Cô ấy luôn nói ra những lời dí dỏm.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 他 的 讲话 风格 很 洒脱
- Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 风中 带 着 秋天 的 凉意
- Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风凉话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风凉话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
话›
风›