Hán tự: 颠
Đọc nhanh: 颠 (điên). Ý nghĩa là: đỉnh; đỉnh đầu; đầu, đỉnh; ngọn; chóp, điên; điên rồ; điên dại. Ví dụ : - 雪花落在他的颠顶。 Bông tuyết rơi trên đỉnh đầu của anh ấy.. - 阳光直射你的颠顶。 Ánh nắng chiếu thẳng vào đỉnh đầu của bạn.. - 他站在山颠远望。 Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa.
Ý nghĩa của 颠 khi là Danh từ
✪ đỉnh; đỉnh đầu; đầu
头顶
- 雪花 落 在 他 的 颠顶
- Bông tuyết rơi trên đỉnh đầu của anh ấy.
- 阳光 直射 你 的 颠顶
- Ánh nắng chiếu thẳng vào đỉnh đầu của bạn.
✪ đỉnh; ngọn; chóp
高而直立的东西的顶
- 他 站 在 山颠 远望
- Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa.
- 我们 爬 上 了 山颠
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
✪ điên; điên rồ; điên dại
同''癫''
Ý nghĩa của 颠 khi là Động từ
✪ đảo lộn; lộn xộn
上下或前后位置倒置;错乱
- 步骤 流程 存在 颠倒
- Quy trình các bước có sự đảo lộn.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
✪ tròng trành; lắc lư; xóc; nghiêng ngả
颠簸
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
- 汽车 在 山路 上 颠簸 行驶
- Xe hơi lắc lư trên đường núi.
✪ chạy; chạy nhảy
(颠儿) 跳起来跑;跑
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
✪ đổ; ngã
跌落;倒下来
- 小孩 玩耍 时颠 翻 在 地
- Trẻ nhỏ chơi đùa rồi ngã xuống đất.
- 小猫 把 花瓶 颠 在 地上
- Con mèo làm đổ lọ hoa xuống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 颠 踬
- vấp ngã; lộn nhào
- 颠倒黑白
- đổi trắng thay đen
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 细述 颠末
- kể rõ đầu đuôi.
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
- 颠倒 错乱
- ngả nghiêng rối loạn.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 情况 变得 颠倒
- Tình hình trở nên rối rắm.
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm颠›