Đọc nhanh: 付款冲帐作业 (phó khoản xung trướng tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán (aapt).
Ý nghĩa của 付款冲帐作业 khi là Danh từ
✪ Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付款冲帐作业
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 爸爸 检查 我 的 作业
- Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 课外作业
- sinh hoạt ngoại khoá.
- 高空作业
- thao tác trên cao
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付款冲帐作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付款冲帐作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
付›
作›
冲›
帐›
款›