Đọc nhanh: 付款方式维护作业 (phó khoản phương thức duy hộ tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác maintain hình thức thanh toán (apmi).
Ý nghĩa của 付款方式维护作业 khi là Danh từ
✪ Thao tác maintain hình thức thanh toán (apmi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付款方式维护作业
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 他 恭维 的 方式 很 真诚
- Cách khen của anh ấy rất chân thành.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 现金 付款 最 方便
- Thanh toán bằng tiền mặt là tiện nhất.
- 维持 健康 的 生活 方式
- Duy trì lối sống lành mạnh.
- 这种 老套 的 思维 方式 很傻
- Cách suy nghĩ cũ kỹ này rất máy móc.
- 汇付 是 支付 的 方式 之一
- Chuyển tiền là một trong những phương thức thanh toán.
- 思维 方式 决定 结果
- Cách tư duy quyết định kết quả.
- 她 的 工作 方式 干净 高效
- Cách làm việc của cô ấy dứt khoát hiệu quả.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 她 确认 了 付款 方式
- Cô ấy đã xác nhận phương thức thanh toán.
- 物业 负责 社区 环境 维护
- Công ty quản lý bất động sản phụ trách việc duy trì môi trường khu dân cư.
- 她 的 思维 方式 很 独特
- Cách tư duy của cô ấy rất độc đáo.
- 她 的 工作 方式 很 熟练
- Cách làm việc của cô ấy rất thành thạo.
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付款方式维护作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付款方式维护作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
付›
作›
式›
护›
方›
款›
维›