顾托 gù tuō

Từ hán việt: 【cố thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顾托" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố thác). Ý nghĩa là: Giao phó; nhờ cậy. § Cũng viết là cố thác . ◇Tạ Linh Vận : Hoàn phụ ấu đồng tử; Cố thác huynh dữ tẩu ; (Chiết dương liễu hành ) Còn nuôi nấng con trẻ; Xin nhờ cậy anh và chị dâu..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顾托 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顾托 khi là Động từ

Giao phó; nhờ cậy. § Cũng viết là cố thác 顧託. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Hoàn phụ ấu đồng tử; Cố thác huynh dữ tẩu 還拊幼童子; 顧托兄與嫂 (Chiết dương liễu hành 折楊柳行) Còn nuôi nấng con trẻ; Xin nhờ cậy anh và chị dâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾托

  • - 托马斯 tuōmǎsī · 维拉 wéilā 鲁兹 lǔzī 珍妮特 zhēnnītè · 佐佐木 zuǒzuǒmù

    - Thomas Veracruz và Janet Sasaki.

  • - jiào 托里 tuōlǐ · 查普曼 chápǔmàn

    - Đó là Tory Chapman.

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - 托疾 tuōjí 推辞 tuīcí

    - vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.

  • - 自用 zìyòng 摩托车 mótuōchē

    - mô tô riêng; xe máy riêng

  • - 比如 bǐrú 水上 shuǐshàng 摩托艇 mótuōtǐng

    - Giống như một chiếc mô tô nước.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 摩托 mótuō

    - Đây có phải mô-tơ không?

  • - zhè shì de 摩托 mótuō

    - Đây là mô-tơ của tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan 摩托 mótuō ma

    - Bạn có thích đi xe máy không?

  • - 这辆 zhèliàng 摩托 mótuō 多少 duōshǎo qián

    - Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?

  • - 少奶奶 shàonǎinǎi 每天 měitiān 照顾 zhàogu 爷爷 yéye

    - Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.

  • - 恳托 kěntuō

    - chân thành gởi gắm.

  • - 茶托 chátuō ér

    - khay trà; khay nước

  • - 拜托 bàituō 照顾 zhàogu 一下 yīxià

    - Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.

  • - 拜托 bàituō 照顾 zhàogu 一下 yīxià 小狗 xiǎogǒu

    - Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.

  • - 孩子 háizi 入托 rùtuō le 解除 jiěchú le 家长 jiāzhǎng 上班 shàngbān de 后顾之忧 hòugùzhīyōu

    - con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.

  • - 委托 wěituō 照顾 zhàogu 宠物 chǒngwù

    - Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.

  • - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài 顾客 gùkè

    - Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng

  • - 孩子 háizi tuō 老师 lǎoshī duō 照顾 zhàogu

    - Con trẻ nương nhờ thầy giáo chăm sóc nhiều hơn.

  • - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顾托

Hình ảnh minh họa cho từ 顾托

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao