Đọc nhanh: 韵律 (vận luật). Ý nghĩa là: luật thơ; vận luật; nhịp; phách; điệu. Ví dụ : - 一篇好的作品有它自己的韵律。 Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.. - 古诗很讲究韵律。 Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.
Ý nghĩa của 韵律 khi là Danh từ
✪ luật thơ; vận luật; nhịp; phách; điệu
指诗词中的平仄格式和押韵规则
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 古诗 很 讲究 韵律
- Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韵律
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 定律
- Định luật.
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 古诗 很 讲究 韵律
- Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 这些 人太 嚣张 , 不怕 法律
- Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 韵律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韵律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm律›
韵›