鞠躬 jūgōng

Từ hán việt: 【cúc cung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鞠躬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cúc cung). Ý nghĩa là: cúi chào; cúi đầu; cúi mình; khom lưng; cúi rạp người. Ví dụ : - 。 Học sinh cúi đầu chào thầy cô.. - 。 Cô ấy cúi người chào khán giả.. - 。 Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鞠躬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 鞠躬 khi là Động từ

cúi chào; cúi đầu; cúi mình; khom lưng; cúi rạp người

弯身行礼

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 鞠躬 jūgōng

    - Học sinh cúi đầu chào thầy cô.

  • - xiàng 观众 guānzhòng 鞠躬 jūgōng 致意 zhìyì

    - Cô ấy cúi người chào khán giả.

  • - xiàng 老板 lǎobǎn 鞠躬 jūgōng 道别 dàobié

    - Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鞠躬

A + 向/ 朝/ 给/ 对 + B + 鞠躬

cúi chào ai

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 鞠躬 jūgōng 致敬 zhìjìng

    - Học sinh cúi đầu chào thầy cô.

  • - xiàng 鞠躬 jūgōng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.

鞠 + Số từ + 个 + 躬

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - le 两个 liǎnggè gōng 以示 yǐshì 敬意 jìngyì

    - Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.

  • - 孩子 háizi men xiàng 老师 lǎoshī le 三个 sāngè gōng

    - Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞠躬

  • - 躬身下拜 gōngshēnxiàbài

    - khom mình cúi chào

  • - 躬行节俭 gōngxíngjiéjiǎn

    - tự thực hiện tiết kiệm

  • - 鞠育 jūyù

    - dưỡng dục.

  • - 反躬自问 fǎngōngzìwèn

    - tự hỏi mình; tự vấn

  • - 反躬自问 fǎngōngzìwèn

    - tự hỏi bản thân

  • - 总是 zǒngshì 卑躬屈膝 bēigōngqūxī

    - Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.

  • - 躬行实践 gōngxíngshíjiàn

    - tự bản thân làm lấy; tự làm lấy

  • - 鞠躬尽瘁 jūgōngjìncuì

    - cúc cung tận tuỵ.

  • - 打躬作揖 dǎgōngzuōyī

    - vòng tay thi lễ

  • - 事必躬亲 shìbìgōngqīn

    - công việc phải tự mình làm lấy

  • - 打背 dǎbèi gōng shuō 旁白 pángbái

    - nói với khán giả

  • - 鞠躬 jūgōng shì 一种 yīzhǒng 礼貌 lǐmào de 表示 biǎoshì

    - Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.

  • - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 鞠躬 jūgōng

    - Học sinh cúi đầu chào thầy cô.

  • - xiàng 老板 lǎobǎn 鞠躬 jūgōng 道别 dàobié

    - Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.

  • - xiàng 观众 guānzhòng 鞠躬 jūgōng 致意 zhìyì

    - Cô ấy cúi người chào khán giả.

  • - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 鞠躬 jūgōng 致敬 zhìjìng

    - Học sinh cúi đầu chào thầy cô.

  • - xiàng 鞠躬 jūgōng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.

  • - le 两个 liǎnggè gōng 以示 yǐshì 敬意 jìngyì

    - Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.

  • - 孩子 háizi men xiàng 老师 lǎoshī le 三个 sāngè gōng

    - Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.

  • - 蹴鞠 cùjū

    - đá cầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞠躬

Hình ảnh minh họa cho từ 鞠躬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞠躬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thân 身 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHN (竹竹弓)
    • Bảng mã:U+8EAC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Cách 革 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jú , Qiōng , Qū
    • Âm hán việt: Cúc
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJPFD (廿十心火木)
    • Bảng mã:U+97A0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình