Đọc nhanh: 鞠躬 (cúc cung). Ý nghĩa là: cúi chào; cúi đầu; cúi mình; khom lưng; cúi rạp người. Ví dụ : - 学生向老师鞠躬。 Học sinh cúi đầu chào thầy cô.. - 她向观众鞠躬致意。 Cô ấy cúi người chào khán giả.. - 他向老板鞠躬道别。 Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
Ý nghĩa của 鞠躬 khi là Động từ
✪ cúi chào; cúi đầu; cúi mình; khom lưng; cúi rạp người
弯身行礼
- 学生 向 老师 鞠躬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 她 向 观众 鞠躬 致意
- Cô ấy cúi người chào khán giả.
- 他 向 老板 鞠躬 道别
- Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鞠躬
✪ A + 向/ 朝/ 给/ 对 + B + 鞠躬
cúi chào ai
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
✪ 鞠 + Số từ + 个 + 躬
cách dùng động từ ly hợp
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞠躬
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 鞠育
- dưỡng dục.
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 躬行实践
- tự bản thân làm lấy; tự làm lấy
- 鞠躬尽瘁
- cúc cung tận tuỵ.
- 打躬作揖
- vòng tay thi lễ
- 事必躬亲
- công việc phải tự mình làm lấy
- 打背 躬 ( 说 旁白 )
- nói với khán giả
- 鞠躬 是 一种 礼貌 的 表示
- Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.
- 学生 向 老师 鞠躬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 向 老板 鞠躬 道别
- Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
- 她 向 观众 鞠躬 致意
- Cô ấy cúi người chào khán giả.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
- 蹴鞠
- đá cầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞠躬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞠躬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm躬›
鞠›