Từ hán việt: 【cúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cúc). Ý nghĩa là: thẩm vấn; tra hỏi. Ví dụ : - 。 thẩm vấn.. - 。 hỏi tin.. - 。 tra hỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thẩm vấn; tra hỏi

审问

Ví dụ:
  • - wèn

    - thẩm vấn.

  • - xùn

    - hỏi tin.

  • - shěn

    - tra hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shěn

    - tra hỏi.

  • - wèn

    - thẩm vấn.

  • - xùn

    - hỏi tin.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞫

Hình ảnh minh họa cho từ 鞫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Jū , Jú , Qū
    • Âm hán việt: Cúc
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノフ丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJPYR (廿十心卜口)
    • Bảng mã:U+97AB
    • Tần suất sử dụng:Thấp