Đọc nhanh: 躬诣 (cung nghệ). Ý nghĩa là: để gọi (tại nhà của ai đó) cá nhân.
Ý nghĩa của 躬诣 khi là Động từ
✪ để gọi (tại nhà của ai đó) cá nhân
to call (at sb's home) personally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躬诣
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 诣 烈士墓 参谒
- đến viếng mồ liệt sĩ.
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 躬行实践
- tự bản thân làm lấy; tự làm lấy
- 鞠躬尽瘁
- cúc cung tận tuỵ.
- 打躬作揖
- vòng tay thi lễ
- 事必躬亲
- công việc phải tự mình làm lấy
- 打背 躬 ( 说 旁白 )
- nói với khán giả
- 鞠躬 是 一种 礼貌 的 表示
- Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.
- 学生 向 老师 鞠躬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 向 老板 鞠躬 道别
- Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
- 她 向 观众 鞠躬 致意
- Cô ấy cúi người chào khán giả.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
- 苦心孤诣
- dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躬诣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躬诣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诣›
躬›