面带 miàn dài

Từ hán việt: 【diện đới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面带" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện đới). Ý nghĩa là: để đeo (trên khuôn mặt của một người). Ví dụ : - 。 mang vẻ mặt xấu hổ.. - 怀。 Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao. - sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面带 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 面带 khi là Động từ

để đeo (trên khuôn mặt của một người)

to wear (on one's face)

Ví dụ:
  • - miàn dài 愧作 kuìzuò

    - mang vẻ mặt xấu hổ.

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - miàn dài 病容 bìngróng

    - sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn

  • - zài 前面 qiánmiàn 带路 dàilù

    - Anh đi phía trước dẫn đường.

  • - miàn dài 愁容 chóuróng

    - nét mặt đầy vẻ lo lắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面带

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - miàn dài 愁容 chóuróng

    - nét mặt đầy vẻ lo lắng.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - miàn dài 愧作 kuìzuò

    - mang vẻ mặt xấu hổ.

  • - miàn dài 怒色 nùsè

    - mặt mày giận dữ.

  • - miàn dài 病容 bìngróng

    - sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn

  • - 外面 wàimiàn xià 大雨 dàyǔ le bié 忘带 wàngdài 雨伞 yǔsǎn

    - Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.

  • - 总是 zǒngshì dài zhe 忧伤 yōushāng de miàn

    - Cô ấy luôn mang tâm trạng buồn bã.

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - 带来 dàilái le 负面 fùmiàn de 影响 yǐngxiǎng

    - Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.

  • - 除开 chúkāi 看起来 kànqǐlai miàn 无表情 wúbiǎoqíng 带有 dàiyǒu 优越感 yōuyuègǎn

    - Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.

  • - 随身带 suíshēndài zhe 一张 yīzhāng 街道 jiēdào 平面图 píngmiàntú

    - Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.

  • - zhè 一带 yīdài 防风林 fángfēnglín zhǎng 起来 qǐlai 沙漠 shāmò de 面貌 miànmào 就要 jiùyào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.

  • - zài 前面 qiánmiàn 带路 dàilù

    - Anh đi phía trước dẫn đường.

  • - cóng 内罗毕 nèiluóbì dài 回来 huílai de 那个 nàgè 面具 miànjù méi

    - Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面带

Hình ảnh minh họa cho từ 面带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao