Đọc nhanh: 面带微笑 (diện đới vi tiếu). Ý nghĩa là: khuôn mặt rạng rỡ.
Ý nghĩa của 面带微笑 khi là Thành ngữ
✪ khuôn mặt rạng rỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面带微笑
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 微笑 大笑 , 多多益善
- Cười càng nhiều càng tốt.
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
- 颔首微笑
- gật đầu mỉm cười
- 你 的 微笑 让 我 陶醉
- Nụ cười của em làm anh say đắm.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 连 说 带笑
- vừa nói vừa cười
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 一抹 微笑
- Một nụ cười.
- 会心 的 微笑
- mỉm cười hiểu ý
- 他 脸上 带 着 安祥 的 微笑
- Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 她 带 微笑 着 礼貌 的
- Cô ấy mỉm cười lịch sự.
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面带微笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面带微笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
微›
笑›
面›