Đọc nhanh: 双面胶带 (song diện giao đới). Ý nghĩa là: Băng keo hai mặt.
Ý nghĩa của 双面胶带 khi là Danh từ
✪ Băng keo hai mặt
双面胶是以纸、布、塑料薄膜为基材,再把弹性体型压敏胶或树脂型压敏胶均匀涂布在上述基材上制成的卷状胶粘带,由基材、胶粘剂、离型纸(膜)或者叫硅油纸三部分组成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双面胶带
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 面 带 病容
- sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双面胶带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双面胶带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
带›
胶›
面›