Đọc nhanh: 靠准 (kháo chuẩn). Ý nghĩa là: đáng tin cậy. Ví dụ : - 这个消息 不靠准。 tin tức này không đáng tin cậy.. - 他很靠准,有要紧的事可以交给他办。 anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.
Ý nghĩa của 靠准 khi là Động từ
✪ đáng tin cậy
可靠
- 这个 消息 不靠 准
- tin tức này không đáng tin cậy.
- 他 很 靠准 , 有 要紧 的 事 可以 交给 他办
- anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠准
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 靠 把戏
- kịch đấu võ.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 这个 消息 不靠 准
- tin tức này không đáng tin cậy.
- 他 很 靠准 , 有 要紧 的 事 可以 交给 他办
- anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠准
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
靠›