Đọc nhanh: 青年 (thanh niên). Ý nghĩa là: tuổi trẻ; tuổi xuân; thanh niên. Ví dụ : - 他是一名积极的青年。 Anh ấy là một thanh niên năng động.. - 很多青年喜欢运动。 Nhiều thanh niên thích thể thao.. - 青年是国家的未来。 Thanh niên là tương lai của đất nước.
Ý nghĩa của 青年 khi là Danh từ
✪ tuổi trẻ; tuổi xuân; thanh niên
指人十五六岁到三十岁左右的阶段
- 他 是 一名 积极 的 青年
- Anh ấy là một thanh niên năng động.
- 很多 青年 喜欢 运动
- Nhiều thanh niên thích thể thao.
- 青年 是 国家 的 未来
- Thanh niên là tương lai của đất nước.
- 她 是 一位 有钱 的 青年
- Cô ấy là một thanh niên có tiền.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 青年 với từ khác
✪ 青年 vs 青春
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青年
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 待业青年
- thanh niên đợi việc
- 神父 听取 那个 青年 的 忏悔
- Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 远处 传来 了 青年 们 的 阵阵 欢歌
- từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 铁血青年
- thanh niên ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 年青人 喜欢 冒险
- Người trẻ thích mạo hiểm.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
青›
con trai; chàng trai; thanh niên; thanh niên trai trángtrẻ; trẻ trung; trẻ tuổi; trai trẻ
tuổi thơ