Đọc nhanh: 青年报 (thanh niên báo). Ý nghĩa là: báo thanh niên.
Ý nghĩa của 青年报 khi là Danh từ
✪ báo thanh niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青年报
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 待业青年
- thanh niên đợi việc
- 神父 听取 那个 青年 的 忏悔
- Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 远处 传来 了 青年 们 的 阵阵 欢歌
- từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 铁血青年
- thanh niên ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 年青人 喜欢 冒险
- Người trẻ thích mạo hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青年报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青年报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
报›
青›