青山 qīngshān

Từ hán việt: 【thanh sơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "青山" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh sơn). Ý nghĩa là: một cuộc sống tốt, Quận Thanh Sơn của thành phố Baotou | , Nội Mông, Quận Thanh Sơn của thành phố Vũ Hán | , Hồ Bắc. Ví dụ : - Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 青山 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 青山 khi là Danh từ

một cuộc sống tốt

(the good) life

Quận Thanh Sơn của thành phố Baotou 包頭市 | 包头市 , Nội Mông

Qingshan district of Baotou city 包頭市|包头市 [Bāotóushì], Inner Mongolia

Quận Thanh Sơn của thành phố Vũ Hán 武漢市 | 武汉市 , Hồ Bắc

Qingshan district of Wuhan city 武漢市|武汉市 [Wu3hànshì], Hubei

những ngọn đồi xanh

green hills

Ví dụ:
  • - 彩虹 cǎihóng 还有 háiyǒu 起伏 qǐfú 绵延 miányán de 青山 qīngshān duì ma

    - Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青山

  • - 泰山北斗 tàishānběidǒu

    - ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - 锦绣河山 jǐnxiùhéshān

    - non sông gấm vóc

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 大好河山 dàhǎohéshān

    - non sông tươi đẹp

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - 青山绿水 qīngshānlǜshuǐ 风光 fēngguāng hǎo

    - Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.

  • - 青山 qīngshān 环抱 huánbào 绿水 lǜshuǐ 萦回 yínghuí

    - non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.

  • - 青岛 qīngdǎo 依山 yīshān 傍海 bànghǎi shì 著名 zhùmíng de 海滨 hǎibīn 旅游 lǚyóu 城市 chéngshì

    - Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển

  • - qīng ( zài 山东 shāndōng )

    - Thanh Cố Tập (ở tỉnh Sơn Đông).

  • - 平地上 píngdìshàng 崛起 juéqǐ 一座 yīzuò 青翠 qīngcuì de 山峰 shānfēng

    - trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.

  • - 彩虹 cǎihóng 还有 háiyǒu 起伏 qǐfú 绵延 miányán de 青山 qīngshān duì ma

    - Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?

  • - 青山 qīngshān xiāng 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Xã Thanh Sơn có phong cảnh rất đẹp.

  • - 踏遍 tàbiàn 青山 qīngshān 找矿 zhǎokuàng yuán

    - đi khắp vùng núi xanh để tìm mỏ.

  • - 青山 qīngshān 隐隐 yǐnyǐn

    - núi xanh mờ mờ ảo ảo

  • - 岛上 dǎoshàng 自然风光 zìránfēngguāng 独特 dútè 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 自然 zìrán 气息 qìxī 浓郁 nóngyù 青山 qīngshān 碧海 bìhǎi

    - Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.

  • - 青翠 qīngcuì de 西山 xīshān

    - núi phía tây xanh biếc.

  • - 我们 wǒmen 陶醉 táozuì zài 这里 zhèlǐ de 绿水青山 lǜshuǐqīngshān 之中 zhīzhōng

    - Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.

  • - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 青山

Hình ảnh minh họa cho từ 青山

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao