Đọc nhanh: 青云 (thanh vân). Ý nghĩa là: mây xanh; quý tộc; quý phái (ví với địa vị cao). Ví dụ : - 青云直上。 lên thẳng mây xanh.. - 平步青云。 một bước lên tận mây xanh.
Ý nghĩa của 青云 khi là Danh từ
✪ mây xanh; quý tộc; quý phái (ví với địa vị cao)
比喻高的地位
- 青云直上
- lên thẳng mây xanh.
- 平步青云
- một bước lên tận mây xanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青云
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 平步青云
- một bước lên tận mây xanh.
- 青云直上
- lên thẳng mây xanh.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
青›