Đọc nhanh: 露天煤场 (lộ thiên môi trường). Ý nghĩa là: Kho than ngoài trời.
Ý nghĩa của 露天煤场 khi là Danh từ
✪ Kho than ngoài trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露天煤场
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 露天剧场
- sân khấu lộ thiên.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 天光 刚 露出 鱼肚白
- trời vừa rạng đông.
- 露天煤矿
- mỏ than lộ thiên.
- 露天电影
- chiếu phim ngoài trời.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 菜市场 今天 人不多
- Hôm nay ít người đi chợ.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 在 露天剧场 唱 不拢音
- sân khấu ngoài trời, tiếng hát bị loãng đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露天煤场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露天煤场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
天›
煤›
露›