Đọc nhanh: 露天剧场 (lộ thiên kịch trường). Ý nghĩa là: Rạp hát ngoài trời.
Ý nghĩa của 露天剧场 khi là Danh từ
✪ Rạp hát ngoài trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露天剧场
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 这座 剧场 一天 演出 两场
- Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
- 露天剧场
- sân khấu lộ thiên.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 我们 进 剧场 了
- Chúng tôi đã vào nhà hát.
- 露天煤矿
- mỏ than lộ thiên.
- 露天电影
- chiếu phim ngoài trời.
- 蔬菜 露天 堆放
- Rau củ chất ngoài trời.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 这场 戏 的 压轴 是 京剧
- Tiết mục chính của buổi biểu diễn là kinh kịch.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 在 露天剧场 唱 不拢音
- sân khấu ngoài trời, tiếng hát bị loãng đi.
- 走出 茶馆 , 来到 露天 剧院
- Đi ra khỏi quán trà và đến nhà hát lộ thiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露天剧场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露天剧场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
场›
天›
露›