Đọc nhanh: 露天分配站 (lộ thiên phân phối trạm). Ý nghĩa là: trạm phân phối ngoài trời (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 露天分配站 khi là Danh từ
✪ trạm phân phối ngoài trời (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露天分配站
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 听候 分配
- chờ phân phối
- 服从组织 分配
- phục tùng sự phân công của tổ chức.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 这样 的 分配 很 允当
- Phân bổ như này là rất công bằng.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露天分配站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露天分配站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
天›
站›
配›
露›