Từ hán việt: 【nghê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghê). Ý nghĩa là: mây ngũ sắc, cầu vồng bậc hai. Ví dụ : - 。 Mây ngũ sắc phản chiếu núi non.. - 。 Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.. - 。 Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mây ngũ sắc

彩云;云霞

Ví dụ:
  • - 霓彩映 nícǎiyìng 山峰 shānfēng

    - Mây ngũ sắc phản chiếu núi non.

  • - 霓霞 níxiá 照亮 zhàoliàng 村庄 cūnzhuāng

    - Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.

cầu vồng bậc hai

副虹

Ví dụ:
  • - zài 云端 yúnduān 若隐若现 ruòyǐnruòxiàn

    - Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.

  • - 出现 chūxiàn zài hòu 天空 tiānkōng

    - Cầu vồng bậc hai xuất hiện trên bầu trời sau cơn mưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - zài 云端 yúnduān 若隐若现 ruòyǐnruòxiàn

    - Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.

  • - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • - 霓霞 níxiá 照亮 zhàoliàng 村庄 cūnzhuāng

    - Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.

  • - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • - 霓彩映 nícǎiyìng 山峰 shānfēng

    - Mây ngũ sắc phản chiếu núi non.

  • - 霓虹 níhóng 映亮 yìngliàng le 街道 jiēdào

    - Ánh sáng đèn neon chiếu sáng đường phố.

  • - 出现 chūxiàn zài hòu 天空 tiānkōng

    - Cầu vồng bậc hai xuất hiện trên bầu trời sau cơn mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霓

Hình ảnh minh họa cho từ 霓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghê
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨一フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBHXU (一月竹重山)
    • Bảng mã:U+9713
    • Tần suất sử dụng:Trung bình