Hán tự: 霓
Đọc nhanh: 霓 (nghê). Ý nghĩa là: mây ngũ sắc, cầu vồng bậc hai. Ví dụ : - 霓彩映山峰。 Mây ngũ sắc phản chiếu núi non.. - 霓霞照亮村庄。 Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.. - 霓在云端若隐若现。 Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
Ý nghĩa của 霓 khi là Danh từ
✪ mây ngũ sắc
彩云;云霞
- 霓彩映 山峰
- Mây ngũ sắc phản chiếu núi non.
- 霓霞 照亮 村庄
- Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.
✪ cầu vồng bậc hai
副虹
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 霓 出现 在 雨 后 天空
- Cầu vồng bậc hai xuất hiện trên bầu trời sau cơn mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霓
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 霓霞 照亮 村庄
- Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 霓彩映 山峰
- Mây ngũ sắc phản chiếu núi non.
- 霓虹 映亮 了 街道
- Ánh sáng đèn neon chiếu sáng đường phố.
- 霓 出现 在 雨 后 天空
- Cầu vồng bậc hai xuất hiện trên bầu trời sau cơn mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm霓›