Đọc nhanh: 虹霓 (hồng nghê). Ý nghĩa là: cầu vồng.
Ý nghĩa của 虹霓 khi là Danh từ
✪ cầu vồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虹霓
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 霓霞 照亮 村庄
- Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 忽 看到 天边 的 彩虹
- Bỗng nhìn thấy cầu vồng ở chân trời.
- 虹 在 天边 , 色彩 绚烂
- Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.
- 彩虹 像 一条 七彩 的 丝巾
- Cầu vồng giống như một chiếc khăn lụa đầy màu sắc.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 彩虹 还有 起伏 绵延 的 青山 对 吗
- Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?
- 这场 比赛 气势如虹
- Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.
- 彩虹 消失 在 云层 中
- Cầu vồng biến mất trong tầng mây.
- 霓虹 映亮 了 街道
- Ánh sáng đèn neon chiếu sáng đường phố.
- 霓 出现 在 雨 后 天空
- Cầu vồng bậc hai xuất hiện trên bầu trời sau cơn mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虹霓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虹霓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm虹›
霓›