Đọc nhanh: 大旱望云霓 (đại hạn vọng vân nghê). Ý nghĩa là: nắng hạn mong mưa rào; như nắng hạn chờ mưa; mong mỏi.
Ý nghĩa của 大旱望云霓 khi là Thành ngữ
✪ nắng hạn mong mưa rào; như nắng hạn chờ mưa; mong mỏi
比喻渴望解除困境,好像大旱的时候盼望雨水一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大旱望云霓
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 我们 希望 大家 平安
- Chúng tôi hy vọng mọi người bình an.
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 大雁塔 隐隐 在 望
- tháp Đại Nhạn đã thấp thoáng trong tầm mắt.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 她 凭 窗望 天边 云
- Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 我 希望 被 这 所 大学 录取
- Tôi hy vọng được nhận vào trường này.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 她 很 失望 , 但 表现 得 很大 度
- Cô rất thất vọng nhưng biểu hiện ra vẻ khoan dung, độ lượng.
- 我 希望 长大成人
- Tôi hi vọng lớn lên thành người.
- 结果 让 大家 失望 了
- Kết quả làm mọi người thất vọng rồi.
- 大为 失望
- vô cùng thất vọng
- 他 的 欺骗 行为 让 大家 失望
- Hành vi lừa dối của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大旱望云霓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大旱望云霓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
大›
旱›
望›
霓›