Đọc nhanh: 霓裳 (nghê thường). Ý nghĩa là: nghê thường; khúc nghê thường; điệu vũ nghê thường; điệu múa nghê thường.
Ý nghĩa của 霓裳 khi là Danh từ
✪ nghê thường; khúc nghê thường; điệu vũ nghê thường; điệu múa nghê thường
就是"霓裳羽衣曲",唐代乐曲名,相传为唐玄宗所制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霓裳
- 摩挲 衣裳
- vuốt cho áo thẳng.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 缝件 衣裳
- May một cái áo.
- 霓霞 照亮 村庄
- Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 汏 衣裳
- giặt quần áo; giặt đồ.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 她 着 褐布 衣裳
- Cô ấy mặc quần áo vải thô.
- 一块 衣裳 料子
- một tấm vải áo.
- 孩子 穿 衣裳 真费
- Trẻ con rất tốn quần áo.
- 这 衣裳 洗几水 也 不 变色
- áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 霓彩映 山峰
- Mây ngũ sắc phản chiếu núi non.
- 霓虹 映亮 了 街道
- Ánh sáng đèn neon chiếu sáng đường phố.
- 衣裳 收进来 了 没有
- Quần áo thu dọn lại chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霓裳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霓裳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm裳›
霓›