霓裳 níshang

Từ hán việt: 【nghê thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "霓裳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghê thường). Ý nghĩa là: nghê thường; khúc nghê thường; điệu vũ nghê thường; điệu múa nghê thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 霓裳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 霓裳 khi là Danh từ

nghê thường; khúc nghê thường; điệu vũ nghê thường; điệu múa nghê thường

就是"霓裳羽衣曲",唐代乐曲名,相传为唐玄宗所制

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霓裳

  • - 摩挲 māsā 衣裳 yīshang

    - vuốt cho áo thẳng.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - zài 云端 yúnduān 若隐若现 ruòyǐnruòxiàn

    - Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.

  • - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • - 衣裳 yīshang shàng 还有 háiyǒu zhōu 嘎巴 gābā ér

    - trên áo còn dính vết cháo khô.

  • - lǒu zhe 衣裳 yīshang 迈着 màizhe 大步 dàbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.

  • - 缝件 fèngjiàn 衣裳 yīshang

    - May một cái áo.

  • - 霓霞 níxiá 照亮 zhàoliàng 村庄 cūnzhuāng

    - Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.

  • - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • - 衣裳 yīshang

    - giặt quần áo; giặt đồ.

  • - tàng 衣裳 yīshang ( yòng 熨斗 yùndǒu 使 shǐ 衣服 yīfú 平整 píngzhěng )

    - ủi quần áo; là quần áo.

  • - zhe 褐布 hèbù 衣裳 yīshang

    - Cô ấy mặc quần áo vải thô.

  • - 一块 yīkuài 衣裳 yīshang 料子 liàozi

    - một tấm vải áo.

  • - 孩子 háizi 穿 chuān 衣裳 yīshang 真费 zhēnfèi

    - Trẻ con rất tốn quần áo.

  • - zhè 衣裳 yīshang 洗几水 xǐjǐshuǐ 变色 biànsè

    - áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu.

  • - 穿 chuān 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang 肥瘦 féishòu ér hěn 合适 héshì

    - anh mặc cái áo này thật vừa vặn.

  • - kàn 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang de 肥瘦 féishòu ér 怎么样 zěnmeyàng

    - Anh xem bộ đồ này như thế nào?

  • - 霓彩映 nícǎiyìng 山峰 shānfēng

    - Mây ngũ sắc phản chiếu núi non.

  • - 霓虹 níhóng 映亮 yìngliàng le 街道 jiēdào

    - Ánh sáng đèn neon chiếu sáng đường phố.

  • - 衣裳 yīshang 收进来 shōujìnlái le 没有 méiyǒu

    - Quần áo thu dọn lại chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霓裳

Hình ảnh minh họa cho từ 霓裳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霓裳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shāng , Sháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRYV (火月口卜女)
    • Bảng mã:U+88F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghê
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨一フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBHXU (一月竹重山)
    • Bảng mã:U+9713
    • Tần suất sử dụng:Trung bình