Đọc nhanh: 雾霾 (vụ mai). Ý nghĩa là: khói bụi; bụi mù. Ví dụ : - 今天的雾霾很严重。 Hôm nay khói bụi rất nghiêm trọng.. - 雾霾天最好待在室内。 Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.. - 雾霾使能见度降低。 Khói bụi làm giảm tầm nhìn.
Ý nghĩa của 雾霾 khi là Danh từ
✪ khói bụi; bụi mù
雾霾,是雾和霾的组合词。雾霾常见于城市。
- 今天 的 雾 霾 很 严重
- Hôm nay khói bụi rất nghiêm trọng.
- 雾 霾 天 最好 待 在 室内
- Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.
- 雾 霾 使 能见度 降低
- Khói bụi làm giảm tầm nhìn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雾霾
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 雾气 蒙蒙
- Sương mờ ảo.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 玻璃 上会 起雾
- Sẽ có sương mù trên kính.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 晨雾 兆 今日 是 晴天
- Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 你 有 胡椒 喷雾 吗
- Bạn có bình xịt hơi cay?
- 黎明 时有 雾
- Có sương mù vào lúc bình minh.
- 雾 霾 使 能见度 降低
- Khói bụi làm giảm tầm nhìn.
- 今天 的 雾 霾 很 严重
- Hôm nay khói bụi rất nghiêm trọng.
- 雾 霾 天 最好 待 在 室内
- Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.
- 今天 霾 很重
- Hôm nay có nhiều sương mù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雾霾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雾霾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雾›
霾›