Đọc nhanh: 烟雨 (yên vũ). Ý nghĩa là: mưa bụi. Ví dụ : - 整个山村笼在烟雨之中。 cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.. - 烟雨霏微 mưa bụi mịt mù. - 烟雨空濛。 khói sương mù mịt.
Ý nghĩa của 烟雨 khi là Danh từ
✪ mưa bụi
像烟雾那样的细雨
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
- 烟雨 霏 微
- mưa bụi mịt mù
- 烟雨 空 濛
- khói sương mù mịt.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟雨
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 烟雨 霏 微
- mưa bụi mịt mù
- 烟雨 空 濛
- khói sương mù mịt.
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烟›
雨›