烟雾剂 yānwù jì

Từ hán việt: 【yên vụ tễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烟雾剂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yên vụ tễ). Ý nghĩa là: bình xịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烟雾剂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烟雾剂 khi là Danh từ

bình xịt

可以通过机器喷射出烟雾状的药剂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟雾剂

  • - 烟雾 yānwù 飞腾 fēiténg

    - khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn

    - sương mù dày đặc

  • - 晨雾 chénwù 弥漫 mímàn 山谷 shāngǔ

    - Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.

  • - 屋内 wūnèi 弥着 mízhe 烟雾 yānwù

    - Trong phòng tràn ngập khói.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn zài 整个 zhěnggè 城市 chéngshì

    - Khối bụi bao phủ khắp thành phố.

  • - 爸爸 bàba gēn 烟酒 yānjiǔ 拜拜 báibái le

    - Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.

  • - sōng tái ( 松烟 sōngyān )

    - mồ hóng thông

  • - 烟雾迷漫 yānwùmímàn

    - mây mù bao phủ.

  • - 烟雾 yānwù 朦胧 ménglóng

    - sương khói lờ mờ.

  • - yān 雾腾腾 wùténgténg

    - mây mù cuồn cuộn

  • - 烟雾 yānwù 冉冉升起 rǎnrǎnshēngqǐ

    - Khói từ từ bốc lên.

  • - 袅袅 niǎoniǎo 腾腾 téngténg de 烟雾 yānwù

    - sương khói bay lượn lờ.

  • - 烟雾 yānwù 腾上 téngshàng le 天空 tiānkōng

    - Khói bốc lên trời.

  • - 画面 huàmiàn zài 烟雾 yānwù zhōng 模糊 móhú le

    - Hình ảnh trở nên mờ ảo trong sương khói.

  • - 烟雾 yānwù 渐渐 jiànjiàn líng 起来 qǐlai

    - Khói bụi dần dần bay lên cao.

  • - 山林 shānlín 烟熅 yānyùn 雾气 wùqì nóng

    - Núi rừng mù mịt sương dày đặc.

  • - 烟雾 yānwù 太多 tàiduō ràng rén 窒息 zhìxī

    - Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.

  • - 更换 gēnghuàn 烟雾 yānwù 探测器 tàncèqì de 电池 diànchí

    - Thay pin trong máy dò khói

  • - 湖面 húmiàn 升起 shēngqǐ 一层 yīcéng 漠漠 mòmò de 烟雾 yānwù

    - một lớp sương mù dày đặc bao phủ trên mặt hồ.

  • - 烟花 yānhuā 照亮 zhàoliàng le 夜空 yèkōng

    - Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烟雾剂

Hình ảnh minh họa cho từ 烟雾剂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟雾剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWK (火田大)
    • Bảng mã:U+70DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vụ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBHES (一月竹水尸)
    • Bảng mã:U+96FE
    • Tần suất sử dụng:Cao