Hán tự: 雷
Đọc nhanh: 雷 (lôi.lỗi). Ý nghĩa là: sấm; sấm sét, mìn; địa lôi, họ Lôi. Ví dụ : - 天空响起了雷声。 Bầu trời vang lên tiếng sấm.. - 外面传来阵阵雷。 Bên ngoài truyền đến từng trận sấm.. - 打雷了,大家注意安全! Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
Ý nghĩa của 雷 khi là Danh từ
✪ sấm; sấm sét
云层放电时发出的响声
- 天空 响起 了 雷声
- Bầu trời vang lên tiếng sấm.
- 外面 传来 阵阵 雷
- Bên ngoài truyền đến từng trận sấm.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mìn; địa lôi
军事上用的爆炸武器
- 小心 敌人 的 地雷
- Cẩn thận mìn của địch.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 他们 正在 进行 布雷
- Họ đang đặt mìn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Lôi
姓
- 他 姓 雷
- Anh ta họ Lôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 布设 地雷
- cài mìn
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 是 雷声 还是 音乐声
- Đó là sấm sét hay âm nhạc?
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 预警 雷达
- ra-đa báo động
- 雷克斯 怎么 了
- Điều gì đã xảy ra với Rex?
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雷›