Đọc nhanh: 春雷 (xuân lôi). Ý nghĩa là: sấm mùa xuân. Ví dụ : - 春雷震动着山谷。 Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.. - 滚滚春雷,震撼大地。 sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
Ý nghĩa của 春雷 khi là Danh từ
✪ sấm mùa xuân
春天打的雷
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 滚滚 春雷 , 震撼 大地
- sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春雷
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 布设 地雷
- cài mìn
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 滚滚 春雷 , 震撼 大地
- sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春雷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春雷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
雷›