Đọc nhanh: 零食摊 (linh thực than). Ý nghĩa là: hàng quà.
Ý nghĩa của 零食摊 khi là Danh từ
✪ hàng quà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零食摊
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 他 总是 把 零食 掖 在 书本 里
- Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.
- 她 食 孩子 们 的 零食
- Cô ấy cho bọn trẻ ăn đồ ăn vặt.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 晒 簟 ( 摊晒 粮食 等 的 席子 )
- chiếu phơi lương thực.
- 摊售 食品 要 讲卫生
- bày bán thức ăn nên chú ý vệ sinh.
- 她 背 我 私藏 了 零食
- Cô ấy giấu tôi cất trữ đồ ăn vặt.
- 我 攒 了 零食
- Tôi tích trữ đồ ăn vặt.
- 我 就 便 买点 零食
- Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt
- 千万别 在 小摊 上 买 食物
- Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
- 虽然 吃零食 不好 , 但是 很 好吃
- Dù ăn quà vặt không tốt, nhưng rất ngon.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 她 购买 美味 零食
- Cô ấy mua các món ăn vặt ngon.
- 你 买 这么 多 零食 , 我们 吃得完 吗 ?
- Cậu mua nhiều đồ ăn vặt vậy, chúng ta ăn hết nổi không?
- 别 吃 太 多 零食
- Đừng ăn vặt quá nhiều.
- 这些 零食 很 好吃
- Những món ăn nhẹ này rất ngon.
- 我 买 了 很多 零食
- Tôi đã mua rất nhiều đồ ăn nhẹ.
- 我们 会 炕 一些 花生 当 零食
- Chúng tôi sẽ nướng một ít lạc làm đồ ăn vặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零食摊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零食摊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摊›
零›
食›