雨伞 yǔsǎn

Từ hán việt: 【vũ tán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雨伞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ tán). Ý nghĩa là: ô; dù; dù che mưa; ô che mưa. Ví dụ : - 。 Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.. - 。 Chiếc ô của cô ấy thật đẹp.. - 。 Chiếc ô này đã cũ rồi.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雨伞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 雨伞 khi là Danh từ

ô; dù; dù che mưa; ô che mưa

防雨的伞,用油纸、油布、锦纶或塑料等制成

Ví dụ:
  • - 下雨 xiàyǔ le 撑起 chēngqǐ 雨伞 yǔsǎn

    - Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.

  • - de 雨伞 yǔsǎn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc ô của cô ấy thật đẹp.

  • - zhè 雨伞 yǔsǎn 已经 yǐjīng 破旧 pòjiù

    - Chiếc ô này đã cũ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 雨伞

Động từ + 雨伞

làm gì ô

Ví dụ:
  • - 男朋友 nánpéngyou 总是 zǒngshì bāng 我举 wǒjǔ 雨伞 yǔsǎn

    - Bạn trai thường cầm ô cho tôi.

  • - 收起 shōuqǐ 雨伞 yǔsǎn 进入 jìnrù 屋内 wūnèi

    - Gập ô lại, bước vào trong phòng.

Tính từ + 雨伞

ô như thế nào

Ví dụ:
  • - hēi 雨伞 yǔsǎn 看起来 kànqǐlai 很酷 hěnkù

    - Ô màu đen nhìn rất ngầu.

  • - 这是 zhèshì 双人 shuāngrén 雨伞 yǔsǎn 所以 suǒyǐ 很大 hěndà

    - Đây là ô dành cho hai người, nên nó rất to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨伞

  • - zhe 雨伞 yǔsǎn

    - Anh ấy cầm ô.

  • - 下雨 xiàyǔ le 撑起 chēngqǐ 雨伞 yǔsǎn

    - Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.

  • - 外面 wàimiàn xià 大雨 dàyǔ le bié 忘带 wàngdài 雨伞 yǔsǎn

    - Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.

  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì dài le sǎn

    - Để tránh mưa, tôi mang theo ô.

  • - 明明 míngmíng 下雨 xiàyǔ le hái dài sǎn

    - Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.

  • - 妈妈 māma 提醒 tíxǐng 别忘了 biéwàngle dài 雨伞 yǔsǎn

    - Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.

  • - 叮嘱 dīngzhǔ 孩子 háizi bié 忘带 wàngdài 雨伞 yǔsǎn

    - Tôi dặn con đừng quên mang ô.

  • - 我用 wǒyòng sǎn 挡雨 dǎngyǔ

    - Tôi dùng ô che mưa.

  • - sǎn 撑开 chēngkāi lái 挡雨 dǎngyǔ

    - Anh ấy mở ô ra để che mưa.

  • - zhè sǎn 这么 zhème xiǎo dǎng 不了 bùliǎo 大雨 dàyǔ

    - Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.

  • - 朋友 péngyou shì zhōng sǎn 遮风挡雨 zhēfēngdǎngyǔ 朋友 péngyou shì xuě 中炭 zhōngtàn 暖心 nuǎnxīn 驱寒 qūhán

    - Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh

  • - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ 偏偏 piānpiān 没带 méidài sǎn

    - Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.

  • - 下雨 xiàyǔ 不要紧 búyàojǐn hǎo zài dài 雨伞 yǔsǎn lái

    - Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.

  • - 大家 dàjiā 参差 cēncī shì 没带 méidài 雨伞 yǔsǎn

    - Mọi người hầu hết là không mang theo ô.

  • - hēi 雨伞 yǔsǎn 看起来 kànqǐlai 很酷 hěnkù

    - Ô màu đen nhìn rất ngầu.

  • - nuò zhè 就是 jiùshì de 雨伞 yǔsǎn

    - Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?

  • - 雨伞 yǔsǎn 起来 qǐlai

    - Dựng chiếc ô lên.

  • - de 雨伞 yǔsǎn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc ô của cô ấy thật đẹp.

  • - 收起 shōuqǐ 雨伞 yǔsǎn 进入 jìnrù 屋内 wūnèi

    - Gập ô lại, bước vào trong phòng.

  • - 随时 suíshí 有雨 yǒuyǔ dōu yào dài sǎn

    - Lúc nào trời mưa đều phải mang ô theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雨伞

Hình ảnh minh họa cho từ 雨伞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao