Hán tự: 集
Đọc nhanh: 集 (tập). Ý nghĩa là: chợ búa; chợ, bộ sưu tập; tập, tập hợp (toán học). Ví dụ : - 周末的集非常热闹。 Chợ cuối tuần rất náo nhiệt.. - 这个集有很多新鲜的水果。 Chợ này có rất nhiều trái cây tươi.. - 这是一本邮票集。 Đây là một bộ sưu tập tem.
Ý nghĩa của 集 khi là Danh từ
✪ chợ búa; chợ
集市
- 周末 的 集 非常 热闹
- Chợ cuối tuần rất náo nhiệt.
- 这个 集有 很多 新鲜 的 水果
- Chợ này có rất nhiều trái cây tươi.
✪ bộ sưu tập; tập
丛集
- 这是 一本 邮票 集
- Đây là một bộ sưu tập tem.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 我 买 了 一本 新 的 诗集
- Tôi mua một tập thơ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tập hợp (toán học)
集合(数学)
- 数学 中 的 集是 一个 重要 概念
- Trong toán học, tập hợp là một khái niệm quan trọng.
- 我们 正在 学习 有关 集 的 知识
- Chúng ta đang học kiến thức về tập hợp.
✪ họ Tập
姓
- 集 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tập, rất vui khi được gặp anh
Ý nghĩa của 集 khi là Lượng từ
✪ tập; phần
部分
- 这部 小说 的 第三集 很 精彩
- Phần ba của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 他 正在 创作 新 作品 的 第二集
- Anh ấy đang sáng tác tập hai của tác phẩm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 集 khi là Động từ
✪ tập hợp; tụ tập
集合;聚集
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 孩子 们 集 在 一起 玩耍
- Trẻ em tụ tập để cùng nhau chơi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 集
✪ Danh từ ( 作文/ 论文 ) + 集
Tập/ bộ sưu tập luận văn...
- 老师 出版 了 论文集
- Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.
- 这位 画家 的 作品集
- Đây là tập tác phẩm của họa sĩ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 雷雨 交集
- vừa mưa, vừa sấm.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm集›