Đọc nhanh: 置信限 (trí tín hạn). Ý nghĩa là: giới hạn tin cậy (toán học.).
Ý nghĩa của 置信限 khi là Danh từ
✪ giới hạn tin cậy (toán học.)
confidence limit (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置信限
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 难以置信
- khó tin
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 我 不 喜欢 延长 信用 期限
- Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 置信限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 置信限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
置›
限›